84 CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN TRONG TIẾNG ANH
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá... cho ai đó làm gì...)
2. S + V + so + adj/adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
4. S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do something: (đủ... cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s + time + for someone + to do something: (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took + someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/cái gì... làm gì...)
9. S + find + it + adj + to do something: (thấy... để làm gì...)
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing: (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì...)
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive): (thích làm gì hơn làm gì...)
12. To be/get used to + V-ing: (quen làm gì...)
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa...)
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: (ngạc nhiên về...)
15. To be angry at + N/V-ing: (tức giận về...)
16. To be good at/ bad at + N/ V-ing: (giỏi về.../ kém về...)
17. By chance = by accident (adv): (tình cờ...)
18. To be/get tired of + N/V-ing: (mệt mỏi về...)
19. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: (Không chịu nổi/không nhịn được làm gì...)
20. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing: (thích làm gì đó...)
21. To be interested in + N/V-ing: (quan tâm đến...)
22. To waste + time/ money + V-ing: (tốn tiền hoặc thời gian làm gì...)
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: (dành bao nhiêu thời gian làm gì...) VD. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.)
24. To spend + amount of time/ money + on + something: (dành thời gian vào việc gì...) VD. My mother often spends 2 hours on housework every day. (Mẹ tôi thường dành 2 giờ làm việc nhà mỗi ngày.)
25. To give up + V-ing/ N: (từ bỏ làm gì/ cái gì...) VD. You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên bỏ thuốc lá càng sớm càng tốt.)
26. Would like/ want/wish + to do something: (thích làm gì...) VD. I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi muốn đi xem phim với bạn tối nay.)
27. Have + (something) to + Verb: (có cái gì đó để làm...) VD. I have many things to do this week. (Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này.)
28. It + be + something/someone + that/who: (chính... mà...) VD. It is Tom who got the best marks in my class. (Chính là Tom người đã đạt điểm cao nhất trong lớp của tôi.)
29. Had better + V(infinitive): (nên làm gì...)
30. Hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing VD. I always practice speaking English every day.
31. It is + adjective + (for smb) + to do smt: (Thật... cho ai đó để làm gì)
- VD: It is difficult for old people to learn English. (Thật khó cho người già để học tiếng Anh.)
33. To be interested in + N / V_ing: (Thích cái gì / làm gì)
- VD: We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử.)
35. To be bored with + N / V_ing: (Chán làm cái gì)
- VD: We are bored with doing the same things every day. (Chúng tôi chán làm những công việc lặp đi lặp lại hàng ngày.)
37. It’s the first time smb have/has + PII smt: (Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì)
- VD: It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi đến thăm nơi này.)
39. Enough + noun + (to do smt): (Đủ cái gì để làm gì)
- VD: I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học.)
41. Too + adjective + (for smb) + to do smt: (Quá... để cho ai làm gì)
- VD: He is too young to go to school. (Cậu ấy quá nhỏ để đi học.)
43. To want smb to do smt: (Muốn ai làm gì)
- VD: She wants me to help her. (Cô ấy muốn tôi giúp cô ấy.)
45. To tell smb (not) to do smt: (Bảo ai (không) làm gì)
- VD: She told me not to go there. (Cô ấy bảo tôi đừng tới đó.)
47. To remind smb to do smt: (Nhắc nhở ai làm gì)
- VD: Please remind me to post this letter. (Hãy nhắc tôi gửi lá thư này.)
49. To invite smb to do smt: (Mời ai làm gì)
- VD: They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim.)
51. To offer smb smt: (Mời/đề nghị ai cái gì)
- VD: He offered me a job. (Anh ấy đề nghị cho tôi một công việc.)
53. To advise smb to do smt: (Khuyên ai làm gì)
- VD: Our teacher advises us to study hard. (Giáo viên của chúng tôi khuyên chúng tôi học chăm chỉ.)
55. To let smb do smt: (Để cho ai làm gì)
- VD: Let him come in. (Để cậu ấy vào đi.)
57. To make smb do smt: (Bắt ai làm gì)
- VD: The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm nhiều bài tập.)
59. To suggest smb (should) do smt: (Gợi ý ai làm gì)
- VD: I suggested she should buy this house. (Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này.)
61. To suggest doing smt: (Gợi ý làm gì)
- VD: I suggest going for a walk. (Tôi gợi ý đi dạo.)
63. To warn smb not to do smt: (Cảnh báo ai đừng làm gì)
- VD: They warned us not to swim in that river. (Họ cảnh báo chúng tôi không được bơi ở dòng sông đó.)
65. To warn smb against doing smt: (Cảnh báo ai không làm gì)
- VD: She warned me against going there. (Cô ấy cảnh báo tôi không nên đến đó.)
67. To prevent smb from doing smt: (Ngăn cản ai làm gì)
- VD: The rain prevented us from going out. (Cơn mưa ngăn chúng tôi ra ngoài.)
69. To stop smb from doing smt: (Ngăn cản ai làm gì)
- VD: The police stopped him from driving because he was too tired. (Cảnh sát ngăn anh ấy lái xe vì anh ấy quá mệt.)
71. To thank smb for doing smt: (Cảm ơn ai vì đã làm gì)
- VD: She thanked me for helping her. (Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy.)
73. To dream of doing smt: (Mơ ước làm gì)
- VD: They dream of becoming rich. (Họ mơ ước trở nên giàu có.)
75. To look forward to doing smt: (Mong đợi làm gì)
- VD: We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi mong đợi kỳ nghỉ.)
77. To be used to doing smt: (Quen với việc làm gì)
- VD: I am used to getting up early. (Tôi đã quen dậy sớm.)
79. To get used to doing smt: (Dần quen với việc làm gì)
- VD: I’m getting used to living in the countryside. (Tôi đang dần quen với việc sống ở nông thôn.)
81. Used to do smt: (Đã từng làm gì)
- VD: I used to go fishing when I was small. (Tôi từng đi câu cá khi còn nhỏ.)
83. To be amazed at/by + N/V_ing: (Ngạc nhiên về điều gì)
- VD: I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi đã rất ngạc nhiên về căn biệt thự lớn đẹp của anh ấy.)
85. To be angry at/with smb for doing smt: (Tức giận với ai vì đã làm gì)
- VD: She was angry with him for breaking her vase. (Cô ấy tức giận với anh ta vì đã làm vỡ chiếc bình của cô.)